Glossary entry (derived from question below)
English term or phrase:
cash flow
Vietnamese translation:
Dòng tiền
Aug 13, 2009 19:55
14 yrs ago
English term
cash flow
GBK
English to Vietnamese
Bus/Financial
Business/Commerce (general)
Definition from
PowerHomeBiz.com:
The actual movement of cash within a business; the analysis of how much cash is needed and when that money is required by a business within a period of time.
Example sentences:
Cash flow is essentially the movement of money into and out of your business; it's the cycle of cash inflows and cash outflows that determine your business' solvency. (About.com: small business)
Preparing a monthly cash flow forecast provides you with the opportunity to show dollar figures, representing revenues and expenses, in the month the business expects to collect and spend the cash. (Canada business)
The difference between the cash in- and out-flows within a given period indicates the net cash flow. When this net cash flow is added to or subtracted from opening bank balances, any likely short-term bank funding requirements can be ascertained. (Planware.org)
Proposed translations
(Vietnamese)
4 +3 | Dòng tiền |
lanhn2007
![]() |
5 | dòng tiền |
Tiến Anh Lê
![]() |
5 | luồng tiền |
Lys Nguyen
![]() |
Change log
Aug 13, 2009 19:54: changed "Kudoz queue" from "In queue" to "Public"
Aug 13, 2009 19:55: changed "Stage" from "Preparation" to "Submission"
Aug 16, 2009 20:55: changed "Stage" from "Submission" to "Selection"
Oct 22, 2009 08:54: changed "Stage" from "Selection" to "Completion"
Proposed translations
+3
8 hrs
Selected
Dòng tiền
Definition from
Saga:
Dòng tiền là một thuật ngữ kế toán dùng để chỉ số tiền mà một công ty nhận được hoặc phải chi ra trong một khoảng thời gian xác định, hoặc trong một dự án nhất định.
Example sentences:
Đối với hoạt động kinh doanh thì dòng tiền phát sinh chủ yếu liên quan đến hoạt động bán hàng, cung cấp dịch vụ và việc thanh toán các khoản nợ phải trả liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh. (vacom)
Đối với hoạt động đầu tư thì dòng tiền phát sinh chủ yếu liên quan đến việc mua sắm, thanh lý, nhượng bán TSCĐ; xây dựng cơ bản, hoạt động cho vay, mua bán các công cụ nợ của đơn vị khác, hoạt động đầu tư vào các đơn vị khác. (vacom)
4 KudoZ points awarded for this answer.
1 hr
luồng tiền
Definition from
Investor Education Fund:
Tổng số lượng tiền mặt mà một doanh nghiệp có và sử dụng trong một khoảng thời gian nhất định. Luồng tiền có thể là một dấu hiệu cho thấy sức mạnh tài chính của một công ty.
Example sentences:
Sự khác nhau giữa các luồng tiền vào và ra trong một khoảng thời gian nhất định cho thấy luồng tiền ròng. Khi luồng tiền ròng được thêm vào hoặc bớt đi từ các số dư tài khoản đầu kỳ, và có khả năng các yêu cầu tài trợ của ngân hàng ngắn hạn có thể sẽ được xác định. (Planware.org)
Something went wrong...